Thông tin về 10 ví dụ của từ đa nghĩa không nên bỏ lỡ

Dưới đây là thông tin chia sẻ về ví dụ của từ đa nghĩa dể bạn đọc tìm hiểu

Thế nào là từ đa nghĩa?

Từ đa nghĩa là một từ có nhiều hơn một nghĩa trong sử dụng. Tuỳ vào ngữ cảnh và tình huống mà từ tiếng anh đó có những nghĩa khác nhau và cách phát âm khác nhau. Do đó, trong quá trình học tập, bạn nên cẩn thận khi tra nghĩa của các từ mới, đặc biệt là chú ý vào các ví dụ trong từ điển để nhận biết từ đó còn có nghĩa nào khác không nhé.

Các từ đa nghĩa thường gặp:

1. Address

– Noun (UK /əˈdres/ US /ˈæd.res/): địa chỉ (trong thành phố hoặc email, bưu điện) Ví dụ: I can give you the address of a good attorney (Tôi có thể cho bạn địa chỉ của 1 luật sư giỏi)

– Noun: a formal speech

– Verb: (UK /əˈdres/ US /əˈdres/): deal with : giải quyết Ví dụ: We’ll address that question at the next meeting (Chúng tôi sẽ giải quyết câu hỏi đó vào kỳ họp tới)

– Verb: speak or write to someone. Ví dụ: That letter was addressed to me. (Bức thư đó được viết cho tôi)

2. Advocate

– Noun(/ˈæd.və.kət/): luật sư, người bảo vệ người khác trước tòa. Hoặc người công khai đứng ra bảo vệ ai hoặc 1 ý kiến nào đó.

– Verb (/ˈæd•vəˌkeɪt/): bảo vệ ý kiến Ví dụ: The organization advocates for human rights (Tổ chức này bảo vệ cho quyền con người)

3. Alternate

– Noun (/ˈɒl.tə.nət/): vật, người thay thế

– Adjective (/ɒlˈtɜː.nət/): lần lượt, xen kẽ) Ví dụ: A dessert with alternate layers of chocolate and cream. (Món tráng miệng với nhiều lớp chocolate và kem xen kẽ nhau)

– Verb (/ˈɒl.tə.neɪt/): thay đổi luân phiên Ví dụ: She alternated between cheerfulness and deep despair. (Cô ấy liên tục luân phiên thay đổi giữa trạng thái vui vẻ và trầm tư, buồn bã sâu sắc)

4. Battery /ˈbæt̬.ɚ.i/

– Noun: pin (thiết bị cung cấp năng lượng cho 1 số máy móc)

– Noun: số lượng lớn Ví dụ: In the kitchen an impressive battery of stainless steel utensils hangs on the wall.

– Noun: cuộc/vụ tấn công

– Adjective: liên quan đến phương pháp sản xuất (gia cầm) với số lượng lớn (sản xuất công nghiệp) Ví dụ: battery farming

5. Capture /ˈkæp.tʃɚ/

– Noun, verb: bắt giữ = catch/catching Ví dụ: The two soldiers somehow managed to avoid capture

– Verb: chụp lại, ghi lại = record Ví dụ: The robbery was captured on police video cameras.

– Verb: gây hứng thú Ví dụ: The American drive to land a man on the Moon captured the imagination/ attention of the whole world.

6. Certain /ˈsɜː.tən/

– Adjective: chắc chắn

– Adjective: (người/vật) cụ thể nhất định Ví dụ: I like modern art to a certain extent/degree. (tôi thích nghệ thuật hiện đại ở 1 mức độ nhất định).

– Determiner: một vài Ví dụ: Certain members of the audience may disagree with what I’m about to say.

7. Chest /tʃest/

– Noun: phần ngực (của cơ thể) Ví dụ: Her heart was pounding in her chest.

Xem thêm: Thông tin về 15 chức năng của protein và ví dụ bạn không nên bỏ qua

– Noun: rương, hộp to (để đựng đồ vật) Ví dụ: In our family, we should have a medicine chest.

8. Conduct

– Verb /kənˈdʌkt/: thực hiện Ví dụ: We are conducting a survey of consumer attitudes towards organic food.

– Verb (/kənˈdʌkt/): thể hiện, cư xử Ví dụ: You should conduct yourself politely at the meeting. (bạn nên cư xử lịch sự ở buổi họp này)

– Verb (/kənˈdʌkt/): dẫn đường/ áp giải Ví dụ: The protesters were conducted from the courtroom by two police officers. (những người biểu tình được áp giải đến phòng xử án bởi 2 sỹ quan cảnh sát).

– Noun (/ˈkɒn.dʌkt/:) hành vi

9. Display /dɪˈspleɪ/

– Verb: trưng bày

– Noun: sự trưng bày, phần trình diễn Ví dụ: firework display: màn trình diễn pháo hoa.

10. Drop /drɒp/

– Noun: giọt (nước) Ví dụ: A single drop of blood splashed onto the floor.

– Noun, verb: giảm Ví dụ: The water level in the flooded region has finally begun to drop

– Verb: rơi, rụng Ví dụ: The apples are beginning to drop from the trees.

– Verb: từ bỏ, ngưng Ví dụ: He’s been dropped from the team because of injury.

11. Duck /dʌk/

– Noun: con vịt Ví dụ: Every afternoon they went to the park to feed the duck

– Động từ: né, tránh khỏi cái gì đó Ví dụ: He had to duck as he came through the door.

12. Effect /ɪˈfekt/

– Noun: hệ quả, tác động Ví dụ: My parents’ divorce had a big effect on me.

– Verb: tác động lên cái gì đó để đạt được kết quả Ví dụ: Many parents lack confidence in their ability to effect change in their children’s behavior.

13. Engage

– Verb: thuê, mướn ai đó = employ Ví dụ: I have engaged a secretary to deal with all my paperwork. (Tôi đã thuê thư ký để giải quyết tất cả mớ tài liệu của tôi)

– Verb: gây hứng thú Ví dụ: The debate about food safety has engaged the whole nation. (cuộc tranh luận về an toàn thực phẩm đã gây hứng thú cho cả quốc gia)

– Verb: liên quan, liên đới (engage with)

14. Fan

– Noun: người hâm mộ Ví dụ: He’s a big fan of Elvis Presley.

– Noun, verb: cái quạt, quạt Ví dụ: He is turning on the electric fan.

15. Fall

– Noun: mùa thu – Verb: rơi, rụng, té – Verb: giảm = drop

16. Fortune /ˈfɔː.tʃuːn/

– Noun: vận may Ví dụ: The family’s fortunes changed overnight. (Vận may của gia đình đó thay đổi trong 1 đêm)

– Noun: gia tài/chỉ sự nhiều tiền Ví dụ: He was still young when he gained both fame and fortune. (Anh ấy vẫn còn trẻ khi anh ấy có cả danh tiếnh và sự giàu có)

17. File /faɪl/

– Noun: Hồ sơ, thư mục (máy tính) Ví dụ: Every file on the same disk must have a different name.

– Verb: lưu trữ hồ sơ

Xem thêm: Nhân tố sinh thái là gì? – Luật Hoàng Phi

– Verb: kiện Ví dụ: The police filed charges against the two suspects.

18. Fine /faɪn/

– Adjective: ổn, khỏe Ví dụ: If you want to use cheese instead of chicken, that’s fine.

– Noun: hình phạt tiền Ví dụ: Offenders will be liable to a heavy fine.

19. Firm /fɝːm/

– Noun: văn phòng, công ty nhỏ Ví dụ: I’m working for a firm of accountants.

– Adjective: rắn chắc Ví dụ: These peaches are still firm.

20. House

Let’s have the party at my house. The museum is housed in the Old Court House.

21. Impact

The report assesses the impact of AIDS on the gay community. The company’s performance was impacted by the high value of the pound.

22. Intrigue

There was something about him that intrigued her. The young heroine steps into a web of intrigue in the academic world.

23. Lead

– Verb /liːd/: dẫn đến, gây ra

– Noun /liːd/ : sự dẫn đầu Ví dụ: She took the lead in the second lap.

– Noun /led: nguyên tố chì Ví dụ: Lead exposure can be harmful to everyone, especially young children and babies.

24. Live

– Verb /lɪv/ : sinh sống Ví dụ: We used to live in London.

– Adjective: sống động, phát song trực tiếp Ví dụ: The club has live music most nights.

25. Manifest /ˈmæn.ɪ.fest/

– Verb: biểu thị Ví dụ: The workers chose to manifest their dissatisfaction in a series of strikes. (Công nhân chọn cách biểu thị sự không hài lòng của mình bằng hàng loạt cuộc đình công).

– Adjective: lộ liễu, dễ nhận thấy, rõ ràng

26. Match

– Noun: que diêm Ví dụ: If you suspect a gas leak do not strike a match or use electricity.

– Noun: trận đấu (thể thao)

– Verb: trùng khớp Ví dụ: Her fingerprints match those found at the scene of the crime.

– Verb: phù hợp với

27. Play

– Verb: Chơi đùa Ví dụ: You’ll have to play inside today.

– Noun: trận đấu Ví dụ: On the next play, Johnson ran 15 yards for a touchdown.

– Noun: vở kịch

28. Point

– Noun: quan điểm Ví dụ: He’s just saying that to prove a point.

– Verb: chỉ ra, chỉ về Ví dụ: Everything seemed to point in one direction.

29. Produce

– Verb (/prəˈdʒuːs/:) sản xuất Ví dụ: They were unable to produce any statistics to verify their claims.

Xem thêm: Phản ứng trùng hợp là gì – Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

– Noun (/ˈprɒdʒ.uːs/): Nông sản Ví dụ: The shop sells only fresh local produce

30. Race /reɪs/

– Verb, noun: đua, cuộc đua Ví dụ: We race each other back to the car.

– Noun: chủng tộc Ví dụ: Discrimination on grounds of race will not be tolerated. (Phân biệt đối xử dựa trên nền tảng chủng tộc sẽ không được khoan dung)

31. Record

– Noun (/ˈrek.ɔːd/) : bản thu, bản ghi lại

-Noun (/ˈrek.ɔːd/): hồ sơ Ví dụ: A person’s medical records are confidential (Hồ sơ y tế của 1 người là tuyệt mật)

– Verb (/rɪˈkɔːd/): thu lại, ghi lại Ví dụ: We recorded their wedding on video.

32. Ring /rɪŋ/

– Noun: nhẫn Ví dụ: What a beautiful ring!

– Noun: vòng tròn Ví dụ: The children sat on the floor in a ring.

-Verb: gọi điện

33. Sign /saɪn/

– Noun: dấu hiệu Ví dụ: Headaches may be a sign of stress.

-Noun: biển hiệu Ví dụ:

– Verb: ký tên Ví dụ: You forgot to sign the cheque.

34. Spring /sprɪŋ/

– Verb: xuất hiện thình lình

– Noun: con suối

– Noun: mùa xuân Ví dụ: He was born in the spring of 1944.

35. Tie /taɪ/

– Verb: trói, cột Ví dụ: He had to tie her hands together.

– Noun: cà vạt Ví dụ: I wear a shirt and tie at work.

36. Tear

– Verb (/ter/): xé Ví dụ: I’ll tear the package open.

– Noun (/tɪr/): nước mắt Ví dụ: She left the room in tears.

37. Type /taɪp/

– Noun: loại, kiểu Ví dụ: There are three main types of contracts.

– Verb: đánh máy Ví dụ: This letter will need to be typed again

38.Watch /wɑːtʃ/

– Verb: xem, quan sát Ví dụ: I like watching TV every night.

– Noun: đồng hồ Ví dụ: I glanced at my watch

Chúc các bạn học tốt!!

Bài viết liên quan:

  • Từ vựng về Mỹ phẩm
  • Tổng hợp từ vựng Paraphase trong IELTS Writing Task 1

Top 10 ví dụ của từ đa nghĩa được tổng hợp bởi TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ HÀ GIANG

Từ nhiều nghĩa là gì? Cho ví dụ

  • Nơi đăng bài: toploigiai.vn
  • Ngày đăng bài: 04/05/2022
  • Số lượng đánh giá: 4.88 (944 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: a) Miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn . b) Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn …

Top 15 Ví Dụ Từ đa Nghĩa Lớp 6 hay nhất

  • Nơi đăng bài: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng bài: 05/11/2022
  • Số lượng đánh giá: 4.56 (247 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Thế nào là từ đa nghĩa? Em hãy cho ví dụ và giải thích để làm rõ – Tổng hợp giải sách bài tập Ngữ văn lớp 6 Tập 1, Tập 2 chi tiết sách Chân trời sáng tạo .

Xem thêm: Phủ định biện chứng là gì? Các đặc điểm cơ bản của phủ định biện

Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ – Trần Thị Lam Thủy

Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Trần Thị Lam Thủy
  • Nơi đăng bài: vmied.edu.vn
  • Ngày đăng bài: 04/10/2022
  • Số lượng đánh giá: 4.35 (589 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ – Trần Thị Lam Thủy · 2. Chỗ lồi lõm giống hình con mắt, mang chồi, ở một số thân cây. Mắt tre. · 3.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng; thường được coi là biểu tượng của hoạt động đi lại của con người. Nước đến chân mới nhảy. Vui chân đi quá xa. 2. Chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, phận sự của một …

Thế nào là từ đa nghĩa? Em hãy cho ví dụ và giải thích để làm rõ

  • Nơi đăng bài: haylamdo.com
  • Ngày đăng bài: 06/10/2022
  • Số lượng đánh giá: 4.16 (262 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Ví dụ: từ “đi” trong 2 ví dụ sau là từ đa nghĩa: – Hai cha con bước đi (1) trên cát. – Xe đi (2) chậm rì. → Đi (1) là nghĩa gốc chỉ hành động của người hay …

Ví dụ về từ Đa nghĩa – Hoc24

  • Nơi đăng bài: hoc24.vn
  • Ngày đăng bài: 07/11/2022
  • Số lượng đánh giá: 3.91 (274 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Ví dụ như từ đi trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, nó vừa có nghĩa gốc là chỉ dịch chuyển bằng hai chi dưới (tôi đi rất nhanh nhưng vẫn không …

Xem thêm: Quan hệ từ là gì? Ví dụ quan hệ từ – Luật Hoàng Phi

Từ đa nghĩa là gì?Các kiểu ý nghĩa của từ đa nghĩa

  • Nơi đăng bài: khoalichsu.edu.vn
  • Ngày đăng bài: 07/09/2022
  • Số lượng đánh giá: 3.7 (389 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Ví dụ trong câu sau, vẫn với từ đa nghĩa “đi“: ANH ẤY ĐI RỒI. Nếu chỉ duy nhất câu này người đọc không rõ nghĩa chính xác của câu, nó có thể …

Ví dụ dưới đây là từ đồng âm hay từ đa nghĩa? Sáng nay em bị va v

  • Nơi đăng bài: vungoi.vn
  • Ngày đăng bài: 09/17/2022
  • Số lượng đánh giá: 3.54 (501 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Sáng nay em bị va vào chân bàn và giờ chân đang rất đau. Từ đồng âm. Từ đa nghĩa. Đáp án của GV …

Xem thêm: 10 nguyên lý cơ bản của kinh tế học là gì? – VietnamFinance

Từ đa nghĩa là gì? Khái niệm, phân loại và cho ví dụ về từ đa nghĩa trong tiếng Việt mới nhất 2023

  • Nơi đăng bài: ladigi.vn
  • Ngày đăng bài: 07/02/2022
  • Số lượng đánh giá: 3.27 (217 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Ví dụ như từ đi trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, nó vừa có nghĩa gốc là chỉ dịch chuyển bằng hai chi dưới (tôi đi rất nhanh nhưng vẫn không đuổi kịp anh ấy) …

Tính đa nghĩa: – Phân loại ngữ cố định: – Từ là đơn vị nhỏ nhất để

  • Nơi đăng bài: 123docz.net
  • Ngày đăng bài: 05/31/2022
  • Số lượng đánh giá: 3.05 (527 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: Ví dụ: Chạy: – chuyển động rời chỗ, vận tốc cao. – Khẩn trương tìm kiếm. – Tiến hành công việc thuận lợi. Với tư cách là đơn vị định danh, từ đa nghĩa cho …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngược lại, nếu có một nghĩa bất chợt nảy sinh ra tại một hoàn cảnh nào đó trong quá trình sử dụng, sáng tạo ngôn ngữ, nó chưa hề đi vào cơ cấu ổn định, vững chắc của nghĩa từ, thì nghĩa đó được gọi là nghĩa không thường trực của từ. Loại nghĩa này …

Về một số bình diện cấu tạo nội dung nghĩa của từ đa nghĩa

  • Nơi đăng bài: repository.ulis.vnu.edu.vn
  • Ngày đăng bài: 10/05/2022
  • Số lượng đánh giá: 2.99 (129 vote)
  • Tóm tắt sơ bộ: DSpace preserves and enables easy and open access to all types of digital content including text, images, moving images, mpegs and data sets ; Issue Date: 2008.

Related Posts

Thông tin về 10+ ví dụ về mối ghép cố định không nên bỏ lỡ

Thông tin về 10+ ví dụ về mối ghép cố định không nên bỏ lỡ

Qua bài viết này truongcaodangnghehg.edu.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin về ví dụ về mối ghép cố định dể bạn đọc tìm hiểu

Danh sách 10+ ví dụ về nguyên tắc cơ sở dồn tích hiện được quan tâm nhiều

Danh sách 10+ ví dụ về nguyên tắc cơ sở dồn tích hiện được quan tâm nhiều

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về ví dụ về nguyên tắc cơ sở dồn tích để bạn dễ dàng tìm hiểu thêm

Tổng hợp 10+ ví dụ về sản phẩm đúc đang được quan tâm

Tổng hợp 10+ ví dụ về sản phẩm đúc đang được quan tâm

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về ví dụ về sản phẩm đúc cho bạn đọc

Mách bạn 10+ ví dụ câu cảm thán cần phải biết hiện nay

Mách bạn 10+ ví dụ câu cảm thán cần phải biết hiện nay

Qua bài viết này truongcaodangnghehg.edu.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin về ví dụ câu cảm thán để bạn tham khảo

Tổng hợp 9 ví dụ về độc quyền ở việt nam đang được quan tâm

Tổng hợp 9 ví dụ về độc quyền ở việt nam đang được quan tâm

Qua bài viết này truongcaodangnghehg.edu.vn xin chia sẻ với người đọc kiến thức về ví dụ về độc quyền ở việt nam để bạn dễ dàng tìm hiểu thêm

Ví dụ thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý – Luật Hoàng Phi

Ví dụ thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý – Luật Hoàng Phi

Dưới đây là thông tin chia sẻ về 5 ví dụ về chân lý dể bạn đọc tìm hiểu